Danh mục:
Số nét:
人
2 nét
người
Âm On: ジン, ニン
Âm Kun: ひと
Ví dụ:
人
ひと
người
日本人
にほんじん
người Nhật
Con người
日
4 nét
ngày, mặt trời
Âm On: ニチ, ジツ
Âm Kun: ひ, か
Ví dụ:
日
ひ
ngày
今日
きょう
hôm nay
Thời gian
本
5 nét
sách, gốc
Âm On: ホン
Âm Kun: もと
Ví dụ:
本
ほん
sách
日本
にほん
Nhật Bản
Vật thể
学
8 nét
học
Âm On: ガク
Âm Kun: まな
Ví dụ:
学校
がっこう
trường học
学生
がくせい
học sinh
Giáo dục
校
10 nét
trường
Âm On: コウ
Âm Kun: Không có
Ví dụ:
学校
がっこう
trường học
高校
こうこう
trường cấp 3
Giáo dục
水
4 nét
nước
Âm On: スイ
Âm Kun: みず
Ví dụ:
水
みず
nước
水曜日
すいようび
thứ tư
Thiên nhiên
火
4 nét
lửa
Âm On: カ
Âm Kun: ひ
Ví dụ:
火
ひ
lửa
火曜日
かようび
thứ ba
Thiên nhiên
木
4 nét
cây
Âm On: モク, ボク
Âm Kun: き
Ví dụ:
木
き
cây
木曜日
もくようび
thứ năm
Thiên nhiên
金
8 nét
vàng, tiền
Âm On: キン
Âm Kun: かね
Ví dụ:
金
かね
tiền
金曜日
きんようび
thứ sáu
Tiền bạc
土
3 nét
đất
Âm On: ド, ト
Âm Kun: つち
Ví dụ:
土
つち
đất
土曜日
どようび
thứ bảy
Thiên nhiên
車
7 nét
xe
Âm On: シャ
Âm Kun: くるま
Ví dụ:
車
くるま
xe hơi
電車
でんしゃ
tàu điện
Giao thông
年
6 nét
năm
Âm On: ネン
Âm Kun: とし
Ví dụ:
年
とし
năm
今年
ことし
năm nay
Thời gian
Mẹo học Kanji hiệu quả
Viết nhiều lần
Luyện viết kanji nhiều lần để ghi nhớ nét vẽ và cấu trúc.
🧩
Học theo bộ thủ
Nhóm kanji theo bộ thủ để dễ ghi nhớ và liên tưởng.
📖
Học trong ngữ cảnh
Học kanji trong từ vựng và câu để hiểu cách sử dụng thực tế.