Kanji N5

Học 80 chữ Kanji cơ bản

Đã học: 0/12 chữ Kanji

Danh mục:

Số nét:

2 nét

người

Âm On: ジン, ニン
Âm Kun: ひと

Ví dụ:

ひと

người

日本人

にほんじん

người Nhật

Con người

4 nét

ngày, mặt trời

Âm On: ニチ, ジツ
Âm Kun: ひ, か

Ví dụ:

ngày

今日

きょう

hôm nay

Thời gian

5 nét

sách, gốc

Âm On: ホン
Âm Kun: もと

Ví dụ:

ほん

sách

日本

にほん

Nhật Bản

Vật thể

8 nét

học

Âm On: ガク
Âm Kun: まな

Ví dụ:

学校

がっこう

trường học

学生

がくせい

học sinh

Giáo dục

10 nét

trường

Âm On: コウ
Âm Kun: Không có

Ví dụ:

学校

がっこう

trường học

高校

こうこう

trường cấp 3

Giáo dục

4 nét

nước

Âm On: スイ
Âm Kun: みず

Ví dụ:

みず

nước

水曜日

すいようび

thứ tư

Thiên nhiên

4 nét

lửa

Âm On:
Âm Kun:

Ví dụ:

lửa

火曜日

かようび

thứ ba

Thiên nhiên

4 nét

cây

Âm On: モク, ボク
Âm Kun:

Ví dụ:

cây

木曜日

もくようび

thứ năm

Thiên nhiên

8 nét

vàng, tiền

Âm On: キン
Âm Kun: かね

Ví dụ:

かね

tiền

金曜日

きんようび

thứ sáu

Tiền bạc

3 nét

đất

Âm On: ド, ト
Âm Kun: つち

Ví dụ:

つち

đất

土曜日

どようび

thứ bảy

Thiên nhiên

7 nét

xe

Âm On: シャ
Âm Kun: くるま

Ví dụ:

くるま

xe hơi

電車

でんしゃ

tàu điện

Giao thông

6 nét

năm

Âm On: ネン
Âm Kun: とし

Ví dụ:

とし

năm

今年

ことし

năm nay

Thời gian

Mẹo học Kanji hiệu quả

Viết nhiều lần

Luyện viết kanji nhiều lần để ghi nhớ nét vẽ và cấu trúc.

🧩

Học theo bộ thủ

Nhóm kanji theo bộ thủ để dễ ghi nhớ và liên tưởng.

📖

Học trong ngữ cảnh

Học kanji trong từ vựng và câu để hiểu cách sử dụng thực tế.